Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 牛角之歌
Pinyin: niú jiǎo zhī gē
Meanings: Bài hát dân gian vui vẻ, chất phác của người nông dân, A cheerful folk song sung by farmers, 后为穷士自求用世的典故。[出处]春秋时,宁戚很穷,想见齐桓公而出仕,一天,乘桓公出城迎客的机会,在车下喂牛,扣牛角疾歌”。桓公闻而赞其为非常人”,命后车载之,拜为上卿。见《吕氏春秋·举难》、《晏子春秋·问下二》『·刘向《说苑·尊贤》亦载此事。[例]夫~,辞鄙而义拙;堂下之言,不书于传记。——唐·韩愈《上兵部李侍郎书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 牛, 角, 丶, 哥, 欠
Chinese meaning: 后为穷士自求用世的典故。[出处]春秋时,宁戚很穷,想见齐桓公而出仕,一天,乘桓公出城迎客的机会,在车下喂牛,扣牛角疾歌”。桓公闻而赞其为非常人”,命后车载之,拜为上卿。见《吕氏春秋·举难》、《晏子春秋·问下二》『·刘向《说苑·尊贤》亦载此事。[例]夫~,辞鄙而义拙;堂下之言,不书于传记。——唐·韩愈《上兵部李侍郎书》。
Grammar: Thành ngữ này gợi lên văn hóa dân gian của nông thôn.
Example: 村里的老人常常哼唱牛角之歌。
Example pinyin: cūn lǐ de lǎo rén cháng cháng hēng chàng niú jiǎo zhī gē 。
Tiếng Việt: Người già trong làng thường ngân nga bài hát dân gian 'ngưu giác chi ca'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bài hát dân gian vui vẻ, chất phác của người nông dân
Nghĩa phụ
English
A cheerful folk song sung by farmers
Nghĩa tiếng trung
中文释义
后为穷士自求用世的典故。[出处]春秋时,宁戚很穷,想见齐桓公而出仕,一天,乘桓公出城迎客的机会,在车下喂牛,扣牛角疾歌”。桓公闻而赞其为非常人”,命后车载之,拜为上卿。见《吕氏春秋·举难》、《晏子春秋·问下二》『·刘向《说苑·尊贤》亦载此事。[例]夫~,辞鄙而义拙;堂下之言,不书于传记。——唐·韩愈《上兵部李侍郎书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế