Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 牛羊勿践
Pinyin: niú yáng wù jiàn
Meanings: Advises against harming weak creatures or public property., Ý nghĩa khuyên bảo không làm hại những sinh vật yếu đuối hoặc tài sản công cộng., 勿使牛羊践踏。比喻爱护。[出处]语出《诗·大雅·行苇》“敦彼行苇,牛羊勿践履,方苞方体,维叶泥泥。”郑玄笺草木方茂盛,以其终将为人用,故周之先王为此爱之,况于人乎?”[例]况于有德有造,成人之材,~,遂物之性,可望其仿佛乎?——宋·曾巩《拟代廷试进士策问二》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 牛, 䒑, 丨, 二, 丿, 勹, 戋, 𧾷
Chinese meaning: 勿使牛羊践踏。比喻爱护。[出处]语出《诗·大雅·行苇》“敦彼行苇,牛羊勿践履,方苞方体,维叶泥泥。”郑玄笺草木方茂盛,以其终将为人用,故周之先王为此爱之,况于人乎?”[例]况于有德有造,成人之材,~,遂物之性,可望其仿佛乎?——宋·曾巩《拟代廷试进士策问二》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong giáo dục về đạo đức hoặc bảo vệ môi trường.
Example: 我们要做到牛羊勿践,保护环境。
Example pinyin: wǒ men yào zuò dào niú yáng wù jiàn , bǎo hù huán jìng 。
Tiếng Việt: Chúng ta cần thực hiện 'ngưu dương vật tiện' để bảo vệ môi trường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý nghĩa khuyên bảo không làm hại những sinh vật yếu đuối hoặc tài sản công cộng.
Nghĩa phụ
English
Advises against harming weak creatures or public property.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
勿使牛羊践踏。比喻爱护。[出处]语出《诗·大雅·行苇》“敦彼行苇,牛羊勿践履,方苞方体,维叶泥泥。”郑玄笺草木方茂盛,以其终将为人用,故周之先王为此爱之,况于人乎?”[例]况于有德有造,成人之材,~,遂物之性,可望其仿佛乎?——宋·曾巩《拟代廷试进士策问二》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế