Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 牛童马走
Pinyin: niú tóng mǎ zǒu
Meanings: Refers to the hardworking life of farmers (cowherds and horse riders)., Chỉ cuộc sống lao động vất vả của người nông dân (người chăn bò và người cưỡi ngựa)., 旧时泛指地位卑下的人。牛童,牧童;马走,犹仆役。[出处]唐·元稹《〈白氏长庆集〉序》“然而二十年间,禁省、观寺、邮候墙壁之上无不书,王公妾妇、牛童马走之口无不道。”[例]其大节岳岳磊磊,在人耳目,虽耕夫贩妇,~,共能称道者。——陈衍《元诗纪事·青城行》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 牛, 立, 里, 一, 土, 龰
Chinese meaning: 旧时泛指地位卑下的人。牛童,牧童;马走,犹仆役。[出处]唐·元稹《〈白氏长庆集〉序》“然而二十年间,禁省、观寺、邮候墙壁之上无不书,王公妾妇、牛童马走之口无不道。”[例]其大节岳岳磊磊,在人耳目,虽耕夫贩妇,~,共能称道者。——陈衍《元诗纪事·青城行》。
Grammar: Thành ngữ, mang tính chất miêu tả cuộc sống qua hình ảnh cụ thể.
Example: 古代的农民过着牛童马走的生活。
Example pinyin: gǔ dài de nóng mín guò zhe niú tóng mǎ zǒu de shēng huó 。
Tiếng Việt: Nông dân thời xưa sống cuộc đời như 'ngưu đồng mã tẩu'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ cuộc sống lao động vất vả của người nông dân (người chăn bò và người cưỡi ngựa).
Nghĩa phụ
English
Refers to the hardworking life of farmers (cowherds and horse riders).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧时泛指地位卑下的人。牛童,牧童;马走,犹仆役。[出处]唐·元稹《〈白氏长庆集〉序》“然而二十年间,禁省、观寺、邮候墙壁之上无不书,王公妾妇、牛童马走之口无不道。”[例]其大节岳岳磊磊,在人耳目,虽耕夫贩妇,~,共能称道者。——陈衍《元诗纪事·青城行》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế