Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 片甲无存
Pinyin: piàn jiǎ wú cún
Meanings: Not even a piece of armor remains, indicating the complete destruction of opposing forces., Không còn lại một mảnh giáp nào, ám chỉ sự tiêu diệt hoàn toàn lực lượng đối phương., 一片铠甲都没保存下来。形容全军覆没。同片甲不存”。[出处]明·梁辰鱼《浣纱记·交战》“杀得他只轮不返,片甲无存,望风而逃,渡江去了。”明·陈仲琳《封神演义》第九十一回末将明日使姜尚无备,再杀他个片甲无存,早早奏凯。”[例]臣闻兀术又犯中原,有岳飞青龙山大战,杀得番兵~。——清·钱彩《说岳全传》第二十四回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 19
Radicals: 片, 甲, 一, 尢, 子
Chinese meaning: 一片铠甲都没保存下来。形容全军覆没。同片甲不存”。[出处]明·梁辰鱼《浣纱记·交战》“杀得他只轮不返,片甲无存,望风而逃,渡江去了。”明·陈仲琳《封神演义》第九十一回末将明日使姜尚无备,再杀他个片甲无存,早早奏凯。”[例]臣闻兀术又犯中原,有岳飞青龙山大战,杀得番兵~。——清·钱彩《说岳全传》第二十四回。
Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa tiêu diệt hoàn toàn.
Example: 大战过后,敌军片甲无存。
Example pinyin: dà zhàn guò hòu , dí jūn piàn jiǎ wú cún 。
Tiếng Việt: Sau đại chiến, quân địch không còn gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không còn lại một mảnh giáp nào, ám chỉ sự tiêu diệt hoàn toàn lực lượng đối phương.
Nghĩa phụ
English
Not even a piece of armor remains, indicating the complete destruction of opposing forces.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一片铠甲都没保存下来。形容全军覆没。同片甲不存”。[出处]明·梁辰鱼《浣纱记·交战》“杀得他只轮不返,片甲无存,望风而逃,渡江去了。”明·陈仲琳《封神演义》第九十一回末将明日使姜尚无备,再杀他个片甲无存,早早奏凯。”[例]臣闻兀术又犯中原,有岳飞青龙山大战,杀得番兵~。——清·钱彩《说岳全传》第二十四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế