Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 爱鹤失众

Pinyin: ài hè shī zhòng

Meanings: To lose the support of the majority due to an obsession with beauty or trivial matters., Vì mê mẩn cái đẹp mà đánh mất sự ủng hộ của đa số (ý nói không tập trung vào vấn đề chính)., 比喻因小失大。[出处]《左传·闵公二年》“狄人伐魏,卫懿公好鹤,鹤有乘轩者。将战,国人受甲者皆曰‘使鹤,鹤有禄位,余焉能战?’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 冖, 友, 爫, 隺, 鸟, 丿, 夫, 人, 从

Chinese meaning: 比喻因小失大。[出处]《左传·闵公二年》“狄人伐魏,卫懿公好鹤,鹤有乘轩者。将战,国人受甲者皆曰‘使鹤,鹤有禄位,余焉能战?’”。

Grammar: Thành ngữ này mang tính hình tượng, chỉ việc xao lãng nhiệm vụ quan trọng do bị thu hút bởi những điều nhỏ nhặt không đáng giá.

Example: 领导者爱鹤失众,最终导致了失败。

Example pinyin: lǐng dǎo zhě ài hè shī zhòng , zuì zhōng dǎo zhì le shī bài 。

Tiếng Việt: Nhà lãnh đạo vì quá chú tâm đến cái đẹp mà mất đi sự ủng hộ của mọi người, cuối cùng dẫn đến thất bại.

爱鹤失众
ài hè shī zhòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vì mê mẩn cái đẹp mà đánh mất sự ủng hộ của đa số (ý nói không tập trung vào vấn đề chính).

To lose the support of the majority due to an obsession with beauty or trivial matters.

比喻因小失大。[出处]《左传·闵公二年》“狄人伐魏,卫懿公好鹤,鹤有乘轩者。将战,国人受甲者皆曰‘使鹤,鹤有禄位,余焉能战?’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...