Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 爱钱如命
Pinyin: ài qián rú mìng
Meanings: To love money as if it were one's life; to be extremely greedy for money., Yêu tiền như mạng sống, coi trọng tiền bạc hơn tất cả mọi thứ., 某些人贪爱钱财就像吝啬生命一样。形容十分贪婪、刻薄。[出处]明·谢谠《四喜记·大宋毕姻》“既称月老,又号冰人,爱钱如命,说谎能神,自家高媒婆是也。”[例]1942年我在成都重见她的时候,她已经成了一个~的可笑的胖女人。——巴金《谈》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 冖, 友, 爫, 戋, 钅, 口, 女, 亼, 叩
Chinese meaning: 某些人贪爱钱财就像吝啬生命一样。形容十分贪婪、刻薄。[出处]明·谢谠《四喜记·大宋毕姻》“既称月老,又号冰人,爱钱如命,说谎能神,自家高媒婆是也。”[例]1942年我在成都重见她的时候,她已经成了一个~的可笑的胖女人。——巴金《谈》。
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả thái độ của một người đối với tiền bạc. Nó có thể làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.
Example: 他这个人爱钱如命,从来不愿意帮助别人。
Example pinyin: tā zhè ge rén ài qián rú mìng , cóng lái bú yuàn yì bāng zhù bié rén 。
Tiếng Việt: Anh ta yêu tiền như mạng sống, chưa bao giờ muốn giúp đỡ người khác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Yêu tiền như mạng sống, coi trọng tiền bạc hơn tất cả mọi thứ.
Nghĩa phụ
English
To love money as if it were one's life; to be extremely greedy for money.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
某些人贪爱钱财就像吝啬生命一样。形容十分贪婪、刻薄。[出处]明·谢谠《四喜记·大宋毕姻》“既称月老,又号冰人,爱钱如命,说谎能神,自家高媒婆是也。”[例]1942年我在成都重见她的时候,她已经成了一个~的可笑的胖女人。——巴金《谈》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế