Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 爱毛反裘

Pinyin: ài máo fǎn qiú

Meanings: To value fur but wear a fur coat inside out, meaning to act irrationally, contrary to the original intention., Yêu quý lông thú nhưng lại lộn trái áo da, ý nói làm việc không hợp lý, ngược lại mong muốn ban đầu, 反裘反穿皮衣,指皮毛朝里。古时穿皮毛衣服,毛的一面向外。比喻不重视根本,轻重倒置。[出处]汉·刘向《新序·杂事》“魏文侯出游,见路人反裘而负刍,文侯曰‘胡为反裘而负刍?’对曰‘臣爱其毛。’文侯曰‘若不知其里尽而毛无所恃邪?’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 冖, 友, 爫, 丿, 乚, 二, 又, 𠂆, 求, 衣

Chinese meaning: 反裘反穿皮衣,指皮毛朝里。古时穿皮毛衣服,毛的一面向外。比喻不重视根本,轻重倒置。[出处]汉·刘向《新序·杂事》“魏文侯出游,见路人反裘而负刍,文侯曰‘胡为反裘而负刍?’对曰‘臣爱其毛。’文侯曰‘若不知其里尽而毛无所恃邪?’”。

Grammar: Thành ngữ có tính chất phê phán nhẹ, thường dùng để chỉ ra sai lầm trong cách xử lý tình huống.

Example: 他的做法简直就是爱毛反裘。

Example pinyin: tā de zuò fǎ jiǎn zhí jiù shì ài máo fǎn qiú 。

Tiếng Việt: Việc làm của anh ta quả thật là hành động không hợp lý, trái ngược mong muốn ban đầu.

爱毛反裘
ài máo fǎn qiú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yêu quý lông thú nhưng lại lộn trái áo da, ý nói làm việc không hợp lý, ngược lại mong muốn ban đầu

To value fur but wear a fur coat inside out, meaning to act irrationally, contrary to the original intention.

反裘反穿皮衣,指皮毛朝里。古时穿皮毛衣服,毛的一面向外。比喻不重视根本,轻重倒置。[出处]汉·刘向《新序·杂事》“魏文侯出游,见路人反裘而负刍,文侯曰‘胡为反裘而负刍?’对曰‘臣爱其毛。’文侯曰‘若不知其里尽而毛无所恃邪?’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...