Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 爱才若渴
Pinyin: ài cái ruò kě
Meanings: Similar to 爱才如渴, also describes cherishing talent as if thirsty., Gần giống như 爱才如渴, cũng là yêu quý tài năng đến mức khao khát, 才贤才,人才。爱慕贤才,急欲求得,就象口渴急于喝水一样。[出处]清·叶燮《原诗·外篇上》“嫉恶甚严,爱才若渴,此韩愈之面目也。”[例]他们发现了佳人并非因为‘~’而做婊子的,佳人只为的是钱。——鲁迅《上海文艺之一瞥》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 冖, 友, 爫, 才, 右, 艹, 曷, 氵
Chinese meaning: 才贤才,人才。爱慕贤才,急欲求得,就象口渴急于喝水一样。[出处]清·叶燮《原诗·外篇上》“嫉恶甚严,爱才若渴,此韩愈之面目也。”[例]他们发现了佳人并非因为‘~’而做婊子的,佳人只为的是钱。——鲁迅《上海文艺之一瞥》。
Grammar: Cấu trúc gần tương tự 爱才如渴, nhưng có cách diễn đạt linh hoạt hơn tùy vào ngữ cảnh.
Example: 他爱才若渴,经常寻找优秀的人才。
Example pinyin: tā ài cái ruò kě , jīng cháng xún zhǎo yōu xiù de rén cái 。
Tiếng Việt: Anh ấy yêu quý tài năng như khát nước, thường xuyên tìm kiếm người tài giỏi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gần giống như 爱才如渴, cũng là yêu quý tài năng đến mức khao khát
Nghĩa phụ
English
Similar to 爱才如渴, also describes cherishing talent as if thirsty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
才贤才,人才。爱慕贤才,急欲求得,就象口渴急于喝水一样。[出处]清·叶燮《原诗·外篇上》“嫉恶甚严,爱才若渴,此韩愈之面目也。”[例]他们发现了佳人并非因为‘~’而做婊子的,佳人只为的是钱。——鲁迅《上海文艺之一瞥》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế