Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 爱人利物

Pinyin: ài rén lì wù

Meanings: To love people and benefit things, signifying kindness and being helpful to society., Yêu thương con người và làm lợi cho mọi vật, ám chỉ tấm lòng nhân hậu và hữu ích đối với xã hội., 爱护人民,力求有利于人民。[出处]《庄子·天地》“爱人利物之谓仁。”[例]而终归于禁暴戢乱、~而不可掩者,其本领宏大开阔故也。——宋·陈亮《又乙巳春书之一(答朱熹)》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 冖, 友, 爫, 人, 刂, 禾, 勿, 牛

Chinese meaning: 爱护人民,力求有利于人民。[出处]《庄子·天地》“爱人利物之谓仁。”[例]而终归于禁暴戢乱、~而不可掩者,其本领宏大开阔故也。——宋·陈亮《又乙巳春书之一(答朱熹)》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để thể hiện lòng nhân ái và sự cống hiến cho cộng đồng.

Example: 他一生都在践行爱人利物的精神。

Example pinyin: tā yì shēng dōu zài jiàn xíng ài rén lì wù de jīng shén 。

Tiếng Việt: Suốt đời ông ấy luôn thực hành tinh thần yêu thương con người và làm lợi cho mọi vật.

爱人利物
ài rén lì wù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yêu thương con người và làm lợi cho mọi vật, ám chỉ tấm lòng nhân hậu và hữu ích đối với xã hội.

To love people and benefit things, signifying kindness and being helpful to society.

爱护人民,力求有利于人民。[出处]《庄子·天地》“爱人利物之谓仁。”[例]而终归于禁暴戢乱、~而不可掩者,其本领宏大开阔故也。——宋·陈亮《又乙巳春书之一(答朱熹)》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

爱人利物 (ài rén lì wù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung