Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 爱人以德

Pinyin: ài rén yǐ dé

Meanings: To love others with virtue, indicating loving and helping others based on morality., Yêu thương người khác bằng lòng nhân đức, ám chỉ việc yêu thương và giúp đỡ người khác dựa trên đạo đức., 爱人爱护别人;德德行。按照道德标准去爱护人。泛指对人不偏私偏爱,不姑息迁就。[出处]《礼记·檀弓上》“君子之爱人也以德,细人之爱人也以姑息。”[例]轼闻琦语,曰公可谓~矣。”——《宋史·苏轼传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 冖, 友, 爫, 人, 以, 彳, 𢛳

Chinese meaning: 爱人爱护别人;德德行。按照道德标准去爱护人。泛指对人不偏私偏爱,不姑息迁就。[出处]《礼记·檀弓上》“君子之爱人也以德,细人之爱人也以姑息。”[例]轼闻琦语,曰公可谓~矣。”——《宋史·苏轼传》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được dùng trong ngữ cảnh đạo đức hoặc triết lý sống.

Example: 作为老师,我们应该爱人以德。

Example pinyin: zuò wéi lǎo shī , wǒ men yīng gāi ài rén yǐ dé 。

Tiếng Việt: Là giáo viên, chúng ta nên yêu thương người khác bằng lòng nhân đức.

爱人以德
ài rén yǐ dé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yêu thương người khác bằng lòng nhân đức, ám chỉ việc yêu thương và giúp đỡ người khác dựa trên đạo đức.

To love others with virtue, indicating loving and helping others based on morality.

爱人爱护别人;德德行。按照道德标准去爱护人。泛指对人不偏私偏爱,不姑息迁就。[出处]《礼记·檀弓上》“君子之爱人也以德,细人之爱人也以姑息。”[例]轼闻琦语,曰公可谓~矣。”——《宋史·苏轼传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...