Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 燕安鸩毒

Pinyin: yàn ān zhèn dú

Meanings: Comfort and indulgence lead to harm; a life of ease can ruin a person., An nhàn và hưởng lạc dẫn đến độc hại, ám chỉ cuộc sống dễ dãi làm hỏng con người., 指贪图安逸享乐等于饮毒酒自杀。同燕安醙毒”。[出处]宋·朱熹《少师保信军节度使魏国公张公行状》“今不幸建康则宿弊不可革,人心不可回,王业不可成,且秦桧二十年在临安为燕安鸩毒之计,岂可不舍去之而新是图。”[例]凡土木之劳,声色之好,~之戒,皆宜痛勇改。——《元史·张桢传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 北, 口, 廿, 灬, 女, 宀, 冘, 鸟, 母, 龶

Chinese meaning: 指贪图安逸享乐等于饮毒酒自杀。同燕安醙毒”。[出处]宋·朱熹《少师保信军节度使魏国公张公行状》“今不幸建康则宿弊不可革,人心不可回,王业不可成,且秦桧二十年在临安为燕安鸩毒之计,岂可不舍去之而新是图。”[例]凡土木之劳,声色之好,~之戒,皆宜痛勇改。——《元史·张桢传》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được sử dụng như một lời cảnh tỉnh về hậu quả của lối sống buông thả.

Example: 他沉迷于燕安鸩毒的生活方式,不再努力工作。

Example pinyin: tā chén mí yú yàn ān zhèn dú de shēng huó fāng shì , bú zài nǔ lì gōng zuò 。

Tiếng Việt: Anh ta chìm đắm trong lối sống an nhàn và tự hủy hoại bản thân, không còn nỗ lực làm việc.

燕安鸩毒
yàn ān zhèn dú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

An nhàn và hưởng lạc dẫn đến độc hại, ám chỉ cuộc sống dễ dãi làm hỏng con người.

Comfort and indulgence lead to harm; a life of ease can ruin a person.

指贪图安逸享乐等于饮毒酒自杀。同燕安醙毒”。[出处]宋·朱熹《少师保信军节度使魏国公张公行状》“今不幸建康则宿弊不可革,人心不可回,王业不可成,且秦桧二十年在临安为燕安鸩毒之计,岂可不舍去之而新是图。”[例]凡土木之劳,声色之好,~之戒,皆宜痛勇改。——《元史·张桢传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

燕安鸩毒 (yàn ān zhèn dú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung