Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 燕子衔食
Pinyin: yàn zi xián shí
Meanings: Chỉ việc chăm sóc con cái tận tụy, dựa trên hình ảnh chim én tha mồi về nuôi con., Refers to devotedly taking care of one's children, based on the image of a swallow bringing food to its young., 比喻育子之艰辛。[出处]元·无名氏《冻苏秦》第二折“且休说怀耽十月,只从小偎干就湿,儿口气抬举他偌大,恰便似燕子衔食。”[例]~凡母自言育子之苦,往往有此语。——孙锦标《通俗常言疏证·家族》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 北, 口, 廿, 灬, 子, 亍, 彳, 钅, 人, 良
Chinese meaning: 比喻育子之艰辛。[出处]元·无名氏《冻苏秦》第二折“且休说怀耽十月,只从小偎干就湿,儿口气抬举他偌大,恰便似燕子衔食。”[例]~凡母自言育子之苦,往往有此语。——孙锦标《通俗常言疏证·家族》。
Grammar: Thành ngữ này thường để ca ngợi tình mẫu tử, có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.
Example: 母亲为了孩子日夜操劳,真是燕子衔食。
Example pinyin: mǔ qīn wèi le hái zi rì yè cāo láo , zhēn shì yàn zi xián shí 。
Tiếng Việt: Người mẹ ngày đêm vất vả vì con, đúng như hình ảnh chim én tha mồi nuôi con.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ việc chăm sóc con cái tận tụy, dựa trên hình ảnh chim én tha mồi về nuôi con.
Nghĩa phụ
English
Refers to devotedly taking care of one's children, based on the image of a swallow bringing food to its young.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻育子之艰辛。[出处]元·无名氏《冻苏秦》第二折“且休说怀耽十月,只从小偎干就湿,儿口气抬举他偌大,恰便似燕子衔食。”[例]~凡母自言育子之苦,往往有此语。——孙锦标《通俗常言疏证·家族》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế