Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 燕妒莺惭
Pinyin: yàn dù yīng cán
Meanings: Chỉ vẻ đẹp khiến chim én và chim oanh cũng phải ganh tị, nói về phụ nữ xinh đẹp tuyệt trần., Beauty so stunning that even swallows and orioles envy it; refers to women of extraordinary beauty., 形容女子貌美,燕见之生妒,莺对之自惭。[出处]《红楼梦》第二七回“满园里秀带飘飘摇,花枝招展,更兼这些人打扮的桃羞杏让,燕妒莺惭,一时也道不尽。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 北, 口, 廿, 灬, 女, 户, 鸟, 忄, 斩
Chinese meaning: 形容女子貌美,燕见之生妒,莺对之自惭。[出处]《红楼梦》第二七回“满园里秀带飘飘摇,花枝招展,更兼这些人打扮的桃羞杏让,燕妒莺惭,一时也道不尽。”
Grammar: Thành ngữ mang tính biểu tượng cao, ít biến đổi và thường dùng trong văn viết hoặc lời khen ngợi.
Example: 她的美貌让周围的人都感到燕妒莺惭。
Example pinyin: tā de měi mào ràng zhōu wéi de rén dōu gǎn dào yàn dù yīng cán 。
Tiếng Việt: Vẻ đẹp của cô ấy khiến những người xung quanh đều cảm thấy ghen tị.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ vẻ đẹp khiến chim én và chim oanh cũng phải ganh tị, nói về phụ nữ xinh đẹp tuyệt trần.
Nghĩa phụ
English
Beauty so stunning that even swallows and orioles envy it; refers to women of extraordinary beauty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容女子貌美,燕见之生妒,莺对之自惭。[出处]《红楼梦》第二七回“满园里秀带飘飘摇,花枝招展,更兼这些人打扮的桃羞杏让,燕妒莺惭,一时也道不尽。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế