Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 燕侣莺俦

Pinyin: yàn lǚ yīng chóu

Meanings: Chỉ những cặp đôi yêu nhau mặn nồng, như chim én và chim oanh thường ở cạnh nhau., Describes loving couples who are deeply affectionate, like swallows and orioles that always stay together., 比喻年轻的女伴。也比喻相爱的青年男女。[出处]元·徐琰《青楼十咏·小酌》“结凤世鸾交凤友,尽今生燕侣莺俦。”[例]大媒又借重了过老先生,内里有的是香闺绣阁,何不与舍侄女竟成了~,便完了一件百年的大事?——《好逑传》第一六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 北, 口, 廿, 灬, 亻, 吕, 鸟, 寿

Chinese meaning: 比喻年轻的女伴。也比喻相爱的青年男女。[出处]元·徐琰《青楼十咏·小酌》“结凤世鸾交凤友,尽今生燕侣莺俦。”[例]大媒又借重了过老先生,内里有的是香闺绣阁,何不与舍侄女竟成了~,便完了一件百年的大事?——《好逑传》第一六回。

Grammar: Thành ngữ này thường miêu tả mối quan hệ tình cảm lãng mạn giữa hai người. Đứng độc lập trong câu.

Example: 他们二人是燕侣莺俦,感情非常深厚。

Example pinyin: tā men èr rén shì yàn lǚ yīng chóu , gǎn qíng fēi cháng shēn hòu 。

Tiếng Việt: Họ là một cặp đôi yêu thương nhau sâu đậm, giống như chim én và chim oanh luôn bên nhau.

燕侣莺俦
yàn lǚ yīng chóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những cặp đôi yêu nhau mặn nồng, như chim én và chim oanh thường ở cạnh nhau.

Describes loving couples who are deeply affectionate, like swallows and orioles that always stay together.

比喻年轻的女伴。也比喻相爱的青年男女。[出处]元·徐琰《青楼十咏·小酌》“结凤世鸾交凤友,尽今生燕侣莺俦。”[例]大媒又借重了过老先生,内里有的是香闺绣阁,何不与舍侄女竟成了~,便完了一件百年的大事?——《好逑传》第一六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

燕侣莺俦 (yàn lǚ yīng chóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung