Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 熟视无睹

Pinyin: shú shì wú dǔ

Meanings: Nhìn thấy nhiều lần đến mức thờ ơ, không còn chú ý nữa., To see something so often that one becomes indifferent and no longer pays attention., 熟视经常看到,看惯;无睹没有看见。看惯了就象没看见一样。也指看到某种现象,但不关心,只当没有看见。[出处]晋·刘伶《酒德颂》“静听不闻雷霆之声,熟视不睹泰山之形。”唐·韩愈《应科目时与人书》是以有力者遇之,熟视之若无睹也。”[例]对于损坏公物的现象,我们决不能~。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 孰, 灬, 礻, 见, 一, 尢, 目, 者

Chinese meaning: 熟视经常看到,看惯;无睹没有看见。看惯了就象没看见一样。也指看到某种现象,但不关心,只当没有看见。[出处]晋·刘伶《酒德颂》“静听不闻雷霆之声,熟视不睹泰山之形。”唐·韩愈《应科目时与人书》是以有力者遇之,熟视之若无睹也。”[例]对于损坏公物的现象,我们决不能~。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được dùng để chỉ sự thờ ơ do tiếp xúc quá nhiều với một sự việc.

Example: 对这个现象,他已经熟视无睹了。

Example pinyin: duì zhè ge xiàn xiàng , tā yǐ jīng shú shì wú dǔ le 。

Tiếng Việt: Với hiện tượng này, anh ấy đã nhìn thấy nhiều đến mức không còn để tâm nữa.

熟视无睹
shú shì wú dǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn thấy nhiều lần đến mức thờ ơ, không còn chú ý nữa.

To see something so often that one becomes indifferent and no longer pays attention.

熟视经常看到,看惯;无睹没有看见。看惯了就象没看见一样。也指看到某种现象,但不关心,只当没有看见。[出处]晋·刘伶《酒德颂》“静听不闻雷霆之声,熟视不睹泰山之形。”唐·韩愈《应科目时与人书》是以有力者遇之,熟视之若无睹也。”[例]对于损坏公物的现象,我们决不能~。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

熟视无睹 (shú shì wú dǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung