Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 烧琴煮鹤
Pinyin: shāo qín zhǔ hè
Meanings: Phá hủy cái đẹp, lãng phí tài năng (ám chỉ hành động vô nghĩa phá hỏng những điều tốt đẹp), Destroy beauty and waste talent (refers to actions that ruin good things), 拿琴当柴烧,把鹤煮了吃。比喻糟蹋美好的事物。[出处]宋胡仔《苕溪渔隐丛话前集·西昆体》“《西清诗话》云‘《义山杂纂》,品目数十,盖以文滑稽者。其一曰杀风景,谓清泉濯足,花上晒褌,背山起楼,烧琴煮鹤,对花啜茶,松下喝道。’”[例]也须把温语相商,又何用~,躏玉蹂香。——清李渔《凰求凤·酸报》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 49
Radicals: 尧, 火, 今, 玨, 灬, 者, 隺, 鸟
Chinese meaning: 拿琴当柴烧,把鹤煮了吃。比喻糟蹋美好的事物。[出处]宋胡仔《苕溪渔隐丛话前集·西昆体》“《西清诗话》云‘《义山杂纂》,品目数十,盖以文滑稽者。其一曰杀风景,谓清泉濯足,花上晒褌,背山起楼,烧琴煮鹤,对花啜茶,松下喝道。’”[例]也须把温语相商,又何用~,躏玉蹂香。——清李渔《凰求凤·酸报》。
Grammar: Thành ngữ cổ điển, mang ý nghĩa phê phán hành vi tiêu cực. Cấu trúc không thay đổi.
Example: 这种做法简直是烧琴煮鹤。
Example pinyin: zhè zhǒng zuò fǎ jiǎn zhí shì shāo qín zhǔ hè 。
Tiếng Việt: Cách làm này quả thực là phá hủy cái đẹp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phá hủy cái đẹp, lãng phí tài năng (ám chỉ hành động vô nghĩa phá hỏng những điều tốt đẹp)
Nghĩa phụ
English
Destroy beauty and waste talent (refers to actions that ruin good things)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
拿琴当柴烧,把鹤煮了吃。比喻糟蹋美好的事物。[出处]宋胡仔《苕溪渔隐丛话前集·西昆体》“《西清诗话》云‘《义山杂纂》,品目数十,盖以文滑稽者。其一曰杀风景,谓清泉濯足,花上晒褌,背山起楼,烧琴煮鹤,对花啜茶,松下喝道。’”[例]也须把温语相商,又何用~,躏玉蹂香。——清李渔《凰求凤·酸报》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế