Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 烟蓑雨笠
Pinyin: yān suō yǔ lì
Meanings: Áo tơi và mũ lá dùng che mưa gió, biểu tượng của cuộc sống lao động bình dị., Raincoat and bamboo hat used to shield against rain and wind, symbolizing a simple working life., ①指蓑衣斗笠两种雨具。*②借指隐者的服装或隐者优游自适的生活。[出处]宋·苏轼《书晁说之〈考牧图〉后》诗“烟蓑雨笠长林下,老去而今空见画。”[例]扫空紫陌红尘梦,收得~身。——宋·陆游《溪上小雨》诗。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 因, 火, 艹, 衰, 一, 立, 竹
Chinese meaning: ①指蓑衣斗笠两种雨具。*②借指隐者的服装或隐者优游自适的生活。[出处]宋·苏轼《书晁说之〈考牧图〉后》诗“烟蓑雨笠长林下,老去而今空见画。”[例]扫空紫陌红尘梦,收得~身。——宋·陆游《溪上小雨》诗。
Grammar: Thành ngữ miêu tả hình ảnh mang tính truyền thống, ít dùng trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.
Example: 农夫常常戴着烟蓑雨笠在田间劳作。
Example pinyin: nóng fū cháng cháng dài zhe yān suō yǔ lì zài tián jiān láo zuò 。
Tiếng Việt: Người nông dân thường đội áo tơi và mũ lá để làm việc ngoài đồng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Áo tơi và mũ lá dùng che mưa gió, biểu tượng của cuộc sống lao động bình dị.
Nghĩa phụ
English
Raincoat and bamboo hat used to shield against rain and wind, symbolizing a simple working life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指蓑衣斗笠两种雨具
借指隐者的服装或隐者优游自适的生活。[出处]宋·苏轼《书晁说之〈考牧图〉后》诗“烟蓑雨笠长林下,老去而今空见画。”扫空紫陌红尘梦,收得~身。——宋·陆游《溪上小雨》诗
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế