Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 点金成铁

Pinyin: diǎn jīn chéng tiě

Meanings: Chuyển vàng thành sắt, ý nói làm hỏng việc tốt, biến điều quý giá thành vô ích., Turn gold into iron; implies ruining something valuable and making it worthless., 用以比喻把好文章改坏。也比喻把好事办坏。[出处]宋·释道原《景德传灯录·真觉大师灵照》“问‘还丹一粒,点铁成金;至理一言,点凡成圣。请师一点。’师曰‘还知齐云点金成铁吗?’曰‘点金成铁,未之前闻。至理一言,敢希垂示!’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 占, 灬, 丷, 人, 王, 戊, 𠃌, 失, 钅

Chinese meaning: 用以比喻把好文章改坏。也比喻把好事办坏。[出处]宋·释道原《景德传灯录·真觉大师灵照》“问‘还丹一粒,点铁成金;至理一言,点凡成圣。请师一点。’师曰‘还知齐云点金成铁吗?’曰‘点金成铁,未之前闻。至理一言,敢希垂示!’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để phê phán ai đó làm hỏng chuyện.

Example: 这个计划本来很好,但他点金成铁了。

Example pinyin: zhè ge jì huà běn lái hěn hǎo , dàn tā diǎn jīn chéng tiě le 。

Tiếng Việt: Kế hoạch này vốn rất tốt, nhưng anh ta đã làm nó trở nên vô ích.

点金成铁
diǎn jīn chéng tiě
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chuyển vàng thành sắt, ý nói làm hỏng việc tốt, biến điều quý giá thành vô ích.

Turn gold into iron; implies ruining something valuable and making it worthless.

用以比喻把好文章改坏。也比喻把好事办坏。[出处]宋·释道原《景德传灯录·真觉大师灵照》“问‘还丹一粒,点铁成金;至理一言,点凡成圣。请师一点。’师曰‘还知齐云点金成铁吗?’曰‘点金成铁,未之前闻。至理一言,敢希垂示!’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...