Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 点金作铁
Pinyin: diǎn jīn zuò tiě
Meanings: Biến vàng thành sắt, ý nói làm hỏng việc tốt, lãng phí tiềm năng., Turn gold into iron; implies ruining good things or wasting potential., 用以比喻把好文章改坏。也比喻把好事办坏。同点金成铁”。[出处]清·朱之瑜《答野传书》之八“尊作遵命僭笔改窜奉上,仍恐点金作铁,贻笑后人耳。”[例]分明是画足添蛇,谁承望官司喜悦,不罪我~。——清·李渔《标何天·密筹》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 占, 灬, 丷, 人, 王, 乍, 亻, 失, 钅
Chinese meaning: 用以比喻把好文章改坏。也比喻把好事办坏。同点金成铁”。[出处]清·朱之瑜《答野传书》之八“尊作遵命僭笔改窜奉上,仍恐点金作铁,贻笑后人耳。”[例]分明是画足添蛇,谁承望官司喜悦,不罪我~。——清·李渔《标何天·密筹》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để phê phán hành động gây thiệt hại lớn.
Example: 他的错误管理把公司点金作铁了。
Example pinyin: tā de cuò wù guǎn lǐ bǎ gōng sī diǎn jīn zuò tiě le 。
Tiếng Việt: Sự quản lý sai lầm của anh ta đã khiến công ty trở nên tệ hại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Biến vàng thành sắt, ý nói làm hỏng việc tốt, lãng phí tiềm năng.
Nghĩa phụ
English
Turn gold into iron; implies ruining good things or wasting potential.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用以比喻把好文章改坏。也比喻把好事办坏。同点金成铁”。[出处]清·朱之瑜《答野传书》之八“尊作遵命僭笔改窜奉上,仍恐点金作铁,贻笑后人耳。”[例]分明是画足添蛇,谁承望官司喜悦,不罪我~。——清·李渔《标何天·密筹》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế