Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 炫玉贾石
Pinyin: xuàn yù gǔ shí
Meanings: Show off precious jade but sell ordinary stone (refers to boasting about the surface but lacking true value inside)., Khoe khoang của quý, bán đá thường (ý nói khoe khoang vẻ bề ngoài nhưng thực chất bên trong không có giá trị)., 炫夸耀;贾卖。拿玉吸引人,卖出的却是石头。比喻说的和做的不相符合。[出处]汉·扬雄《法言·问道》“炫玉而贾石者,其狙诈乎?”《新唐书·柳浑传》是夫炫玉而贾石者也,往必见擒,何贼之攘。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 火, 玄, 丶, 王, 覀, 贝, 丆, 口
Chinese meaning: 炫夸耀;贾卖。拿玉吸引人,卖出的却是石头。比喻说的和做的不相符合。[出处]汉·扬雄《法言·问道》“炫玉而贾石者,其狙诈乎?”《新唐书·柳浑传》是夫炫玉而贾石者也,往必见擒,何贼之攘。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ này mang nghĩa châm biếm, phê phán hành vi giả dối hoặc khoe khoang. Thường dùng trong văn viết hoặc lời phê bình.
Example: 他总是炫玉贾石,让人觉得不真诚。
Example pinyin: tā zǒng shì xuàn yù gǔ shí , ràng rén jué de bù zhēn chéng 。
Tiếng Việt: Anh ta luôn khoe khoang những thứ không có giá trị thật sự, khiến người khác cảm thấy không chân thành.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khoe khoang của quý, bán đá thường (ý nói khoe khoang vẻ bề ngoài nhưng thực chất bên trong không có giá trị).
Nghĩa phụ
English
Show off precious jade but sell ordinary stone (refers to boasting about the surface but lacking true value inside).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
炫夸耀;贾卖。拿玉吸引人,卖出的却是石头。比喻说的和做的不相符合。[出处]汉·扬雄《法言·问道》“炫玉而贾石者,其狙诈乎?”《新唐书·柳浑传》是夫炫玉而贾石者也,往必见擒,何贼之攘。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế