Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 灾梨祸枣

Pinyin: zāi lí huò zǎo

Meanings: Publish useless books, waste paper and ink, In sách vô ích, lãng phí giấy mực, 从前印书用梨木或枣木刻板。形容滥刻无用不好的书。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记》卷六至于交通声气,号召生徒,祸枣灾梨,递相神圣,不但有明末造,标榜多诬,即月泉吟社诸人,亦病未离乎客气矣。”[例]其中或者有片言只语可采,敬烦删定。至于会不会有~,非我所能计了。——高阳《胭脂井》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 宀, 火, 利, 木, 呙, 礻, ⺀, 朿

Chinese meaning: 从前印书用梨木或枣木刻板。形容滥刻无用不好的书。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记》卷六至于交通声气,号召生徒,祸枣灾梨,递相神圣,不但有明末造,标榜多诬,即月泉吟社诸人,亦病未离乎客气矣。”[例]其中或者有片言只语可采,敬烦删定。至于会不会有~,非我所能计了。——高阳《胭脂井》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn viết hoặc phê bình văn học.

Example: 这些书不过是灾梨祸枣罢了。

Example pinyin: zhè xiē shū bú guò shì zāi lí huò zǎo bà le 。

Tiếng Việt: Những cuốn sách này chẳng qua chỉ là in ấn vô ích mà thôi.

灾梨祸枣
zāi lí huò zǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

In sách vô ích, lãng phí giấy mực

Publish useless books, waste paper and ink

从前印书用梨木或枣木刻板。形容滥刻无用不好的书。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记》卷六至于交通声气,号召生徒,祸枣灾梨,递相神圣,不但有明末造,标榜多诬,即月泉吟社诸人,亦病未离乎客气矣。”[例]其中或者有片言只语可采,敬烦删定。至于会不会有~,非我所能计了。——高阳《胭脂井》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

灾梨祸枣 (zāi lí huò zǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung