Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 灸艾分痛

Pinyin: jiǔ ài fēn tòng

Meanings: Share the pain with compassion and treatment., Chia sẻ nỗi đau bằng lòng thương yêu và chữa trị., 比喻兄弟友爱。[出处]《宋史·太祖纪三》“太宗尝病亟,帝往视之,亲为灼艾。太宗觉痛,帝亦痊自灸。”[例]同心一意,顿兴~之真情;因病生怜,遂起借花献佛之妄念。——明李贽《代常通病僧告文》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 久, 火, 乂, 艹, 八, 刀, 甬, 疒

Chinese meaning: 比喻兄弟友爱。[出处]《宋史·太祖纪三》“太宗尝病亟,帝往视之,亲为灼艾。太宗觉痛,帝亦痊自灸。”[例]同心一意,顿兴~之真情;因病生怜,遂起借花献佛之妄念。——明李贽《代常通病僧告文》。

Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa đạo đức, không phân tích từng từ riêng lẻ mà giữ nguyên cả cụm.

Example: 朋友之间应该灸艾分痛。

Example pinyin: péng yǒu zhī jiān yīng gāi jiǔ ài fēn tòng 。

Tiếng Việt: Giữa bạn bè nên chia sẻ nỗi đau và hỗ trợ lẫn nhau.

灸艾分痛
jiǔ ài fēn tòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chia sẻ nỗi đau bằng lòng thương yêu và chữa trị.

Share the pain with compassion and treatment.

比喻兄弟友爱。[出处]《宋史·太祖纪三》“太宗尝病亟,帝往视之,亲为灼艾。太宗觉痛,帝亦痊自灸。”[例]同心一意,顿兴~之真情;因病生怜,遂起借花献佛之妄念。——明李贽《代常通病僧告文》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...