Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 灵丹妙药

Pinyin: líng dān miào yào

Meanings: Thuốc quý hiệu nghiệm, điều trị mọi vấn đề, Wonderful medicine, effective remedy for all problems, 灵灵验。非常灵验、能起死回生的奇药。比喻幻想中的某种能解决一切问题的有效方法。[出处]元·无名氏《玩江亭》第二折“灵丹妙药都不用,吃的是生姜辣蒜大憨葱。”[例]望大圣爷爷早发~打救。——清·李绿园《歧路灯》第四十七回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 彐, 火, 丹, 女, 少, 约, 艹

Chinese meaning: 灵灵验。非常灵验、能起死回生的奇药。比喻幻想中的某种能解决一切问题的有效方法。[出处]元·无名氏《玩江亭》第二折“灵丹妙药都不用,吃的是生姜辣蒜大憨葱。”[例]望大圣爷爷早发~打救。——清·李绿园《歧路灯》第四十七回。

Grammar: Thành ngữ phổ biến trong đời sống, mang ý nghĩa ước lệ.

Example: 人们总幻想有一种灵丹妙药能解决所有麻烦。

Example pinyin: rén men zǒng huàn xiǎng yǒu yì zhǒng líng dān miào yào néng jiě jué suǒ yǒu má fán 。

Tiếng Việt: Người ta thường mơ về một loại thuốc thần kỳ có thể giải quyết mọi rắc rối.

灵丹妙药
líng dān miào yào
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thuốc quý hiệu nghiệm, điều trị mọi vấn đề

Wonderful medicine, effective remedy for all problems

灵灵验。非常灵验、能起死回生的奇药。比喻幻想中的某种能解决一切问题的有效方法。[出处]元·无名氏《玩江亭》第二折“灵丹妙药都不用,吃的是生姜辣蒜大憨葱。”[例]望大圣爷爷早发~打救。——清·李绿园《歧路灯》第四十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

灵丹妙药 (líng dān miào yào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung