Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 灰心丧气

Pinyin: huī xīn sàng qì

Meanings: Nản chí và mất hết quyết tâm, To lose heart and determination., 灰心心如熄灭了的死灰;丧失去。形容因失败或不顺利而失去信心,意志消沉。[出处]明·吕坤《呻吟语·下·建功立业》“是以志趋不坚,人言是恤者,辄灰心丧气,竟不卒功。”[例]因为遭受了很大的损失,都有些~了。——吴玉章《论辛亥革命》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 火, 𠂇, 心, 丷, 丿, 乀, 土, 𠄌, 一, 乁, 𠂉

Chinese meaning: 灰心心如熄灭了的死灰;丧失去。形容因失败或不顺利而失去信心,意志消沉。[出处]明·吕坤《呻吟语·下·建功立业》“是以志趋不坚,人言是恤者,辄灰心丧气,竟不卒功。”[例]因为遭受了很大的损失,都有些~了。——吴玉章《论辛亥革命》。

Grammar: Thành ngữ, tương tự 灰心丧意 nhưng nhấn mạnh hơn vào cảm xúc tiêu cực.

Example: 考试没通过,他感到灰心丧气。

Example pinyin: kǎo shì méi tōng guò , tā gǎn dào huī xīn sàng qì 。

Tiếng Việt: Không đậu kỳ thi khiến anh ấy cảm thấy nản chí và mất hết quyết tâm.

灰心丧气
huī xīn sàng qì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nản chí và mất hết quyết tâm

To lose heart and determination.

灰心心如熄灭了的死灰;丧失去。形容因失败或不顺利而失去信心,意志消沉。[出处]明·吕坤《呻吟语·下·建功立业》“是以志趋不坚,人言是恤者,辄灰心丧气,竟不卒功。”[例]因为遭受了很大的损失,都有些~了。——吴玉章《论辛亥革命》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...