Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 火耕水种

Pinyin: huǒ gēng shuǐ zhòng

Meanings: Farming method using fire and water., Phương pháp canh tác dùng lửa và nước., 耨除草。古代一种原始耕种方式。[出处]《史记·平准书》“江南火耕水耨,令饥民得流就食江淮间,欲留,留处。”晋·陆云《答车茂安书》遏长川以为陂,燔茂草以为田,火耕水种,不烦人力。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 人, 八, 井, 耒, ㇇, 丿, 乀, 亅, 中, 禾

Chinese meaning: 耨除草。古代一种原始耕种方式。[出处]《史记·平准书》“江南火耕水耨,令饥民得流就食江淮间,欲留,留处。”晋·陆云《答车茂安书》遏长川以为陂,燔茂草以为田,火耕水种,不烦人力。”

Grammar: Thành ngữ này mang tính lịch sử, thường được dùng trong các ngữ cảnh nông nghiệp cổ đại.

Example: 古时候的人们采用火耕水种的方式开垦土地。

Example pinyin: gǔ shí hòu de rén men cǎi yòng huǒ gēng shuǐ zhǒng de fāng shì kāi kěn tǔ dì 。

Tiếng Việt: Người xưa áp dụng phương pháp dùng lửa và nước để khai phá đất đai.

火耕水种
huǒ gēng shuǐ zhòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phương pháp canh tác dùng lửa và nước.

Farming method using fire and water.

耨除草。古代一种原始耕种方式。[出处]《史记·平准书》“江南火耕水耨,令饥民得流就食江淮间,欲留,留处。”晋·陆云《答车茂安书》遏长川以为陂,燔茂草以为田,火耕水种,不烦人力。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...