Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 火热水深

Pinyin: huǒ rè shuǐ shēn

Meanings: Facing great difficulties, Gặp khó khăn lớn, ①犹水深火热。比喻十分困苦的处境。*②形容严酷;厉害。[出处]清·魏秀仁《花月痕》第五十回“我算什么,明相国不动声色,却出斯民于火热水深,措天下于泰山磐石。”[例]法兰西革命之时,上自王家,下至贵族僧侣,蹂躏平民,无所弗至,其法之力,可谓~矣。——李大钊《民彝与政治》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 人, 八, 执, 灬, ㇇, 丿, 乀, 亅, 氵, 罙

Chinese meaning: ①犹水深火热。比喻十分困苦的处境。*②形容严酷;厉害。[出处]清·魏秀仁《花月痕》第五十回“我算什么,明相国不动声色,却出斯民于火热水深,措天下于泰山磐石。”[例]法兰西革命之时,上自王家,下至贵族僧侣,蹂躏平民,无所弗至,其法之力,可谓~矣。——李大钊《民彝与政治》。

Grammar: Thành ngữ mô tả những vấn đề nghiêm trọng mà người nào đó đang đối mặt.

Example: 现在的处境真是火热水深。

Example pinyin: xiàn zài de chǔ jìng zhēn shì huǒ rè shuǐ shēn 。

Tiếng Việt: Hoàn cảnh hiện tại thật là khó khăn.

火热水深
huǒ rè shuǐ shēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gặp khó khăn lớn

Facing great difficulties

犹水深火热。比喻十分困苦的处境

形容严酷;厉害。[出处]清·魏秀仁《花月痕》第五十回“我算什么,明相国不动声色,却出斯民于火热水深,措天下于泰山磐石。”法兰西革命之时,上自王家,下至贵族僧侣,蹂躏平民,无所弗至,其法之力,可谓~矣。——李大钊《民彝与政治》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...