Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 火烛小心
Pinyin: huǒ zhú xiǎo xīn
Meanings: Be careful to prevent fire hazards, Cẩn thận đề phòng hỏa hoạn, 火烛泛指能起火的东西。原指谨防失火。亦泛指处事小心谨慎。[出处]清·邗上蒙人《风月梦》第十回“你点火把送贾老爷回府,你就家去罢。家中门户火烛小心。”[例]你悄悄跟老张去说,叫他去找‘主顾’,要有钱人家的子弟,肚子里‘~’而急于想中举的;每一个六千银子,另加两成小费。——高阳《清官册·科场大狱》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 人, 八, 火, 虫, 小, 心
Chinese meaning: 火烛泛指能起火的东西。原指谨防失火。亦泛指处事小心谨慎。[出处]清·邗上蒙人《风月梦》第十回“你点火把送贾老爷回府,你就家去罢。家中门户火烛小心。”[例]你悄悄跟老张去说,叫他去找‘主顾’,要有钱人家的子弟,肚子里‘~’而急于想中举的;每一个六千银子,另加两成小费。——高阳《清官册·科场大狱》。
Grammar: Thành ngữ nhắc nhở về sự cẩn thận để tránh nguy cơ cháy nổ. Thường dùng trong văn cảnh an toàn.
Example: 冬天使用火烛要小心。
Example pinyin: dōng tiān shǐ yòng huǒ zhú yào xiǎo xīn 。
Tiếng Việt: Mùa đông khi dùng nến cần cẩn thận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cẩn thận đề phòng hỏa hoạn
Nghĩa phụ
English
Be careful to prevent fire hazards
Nghĩa tiếng trung
中文释义
火烛泛指能起火的东西。原指谨防失火。亦泛指处事小心谨慎。[出处]清·邗上蒙人《风月梦》第十回“你点火把送贾老爷回府,你就家去罢。家中门户火烛小心。”[例]你悄悄跟老张去说,叫他去找‘主顾’,要有钱人家的子弟,肚子里‘~’而急于想中举的;每一个六千银子,另加两成小费。——高阳《清官册·科场大狱》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế