Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: guàn

Meanings: Tưới nước, đổ đầy một chất lỏng vào vật khác, To irrigate, to pour a liquid into something else., ①用本义。[据]灌,灌水也。出庐江雩娄北入淮。——《说文》。*②灌水,源出河南省商城县南,东北经固始县西南曰曲河,北合史河流入淮水。*③丛生的树木。[据]灌木,丛木。又,木族生为灌。——《尔雅》。[据]灌,丛也。——《小尔雅》。[例]集于灌木。——《诗·周南·葛覃》。[例]而灌木丛林,蒙茸山麓,未经删治如今者,则无疑也。——(英)赫胥黎著、严复译《天演论》。[合]灌木;灌莽;灌丛。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 20

Radicals: 氵, 雚

Chinese meaning: ①用本义。[据]灌,灌水也。出庐江雩娄北入淮。——《说文》。*②灌水,源出河南省商城县南,东北经固始县西南曰曲河,北合史河流入淮水。*③丛生的树木。[据]灌木,丛木。又,木族生为灌。——《尔雅》。[据]灌,丛也。——《小尔雅》。[例]集于灌木。——《诗·周南·葛覃》。[例]而灌木丛林,蒙茸山麓,未经删治如今者,则无疑也。——(英)赫胥黎著、严复译《天演论》。[合]灌木;灌莽;灌丛。

Hán Việt reading: quán

Grammar: Động từ hai âm tiết, có thể kết hợp với các danh từ như 灌溉 (irrigation), 灌水 (pour water).

Example: 他每天给花园灌水。

Example pinyin: tā měi tiān gěi huā yuán guàn shuǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy tưới nước cho vườn mỗi ngày.

guàn
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tưới nước, đổ đầy một chất lỏng vào vật khác

quán

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To irrigate, to pour a liquid into something else.

用本义。灌,灌水也。出庐江雩娄北入淮。——《说文》

灌水,源出河南省商城县南,东北经固始县西南曰曲河,北合史河流入淮水

丛生的树木。灌木,丛木。又,木族生为灌。——《尔雅》。灌,丛也。——《小尔雅》。集于灌木。——《诗·周南·葛覃》。而灌木丛林,蒙茸山麓,未经删治如今者,则无疑也。——(英)赫胥黎著、严复译《天演论》。灌木;灌莽;灌丛

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

灌 (guàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung