Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 濯足濯缨

Pinyin: zhuó zú zhuó yīng

Meanings: Rửa chân, rửa dây buộc mũ. Dùng để chỉ việc giữ cho bản thân sạch sẽ và thanh cao., Washing one's feet and washing the hat strap. Used to indicate maintaining personal cleanliness and purity., 水清就洗帽带,水浊就洗脚。[又]比喻人的好坏都是由自己决定。[出处]《孟子·离娄上》“有孺子歌曰‘沧浪之水清兮,可以濯我缨;沧浪之水浊兮,可以濯我足。’孔子曰‘小子听之。清斯濯缨,浊斯濯足矣。自取之也’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 55

Radicals: 氵, 翟, 口, 龰, 婴, 纟

Chinese meaning: 水清就洗帽带,水浊就洗脚。[又]比喻人的好坏都是由自己决定。[出处]《孟子·离娄上》“有孺子歌曰‘沧浪之水清兮,可以濯我缨;沧浪之水浊兮,可以濯我足。’孔子曰‘小子听之。清斯濯缨,浊斯濯足矣。自取之也’”。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn cảnh nhấn mạnh sự thanh liêm hoặc đạo đức cao cả. Có tính hình tượng cao, không đứng độc lập mà thường xuất hiện kèm với các động từ khác.

Example: 他始终保持濯足濯缨的态度。

Example pinyin: tā shǐ zhōng bǎo chí zhuó zú zhuó yīng de tài dù 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn giữ thái độ trong sạch và thanh cao.

濯足濯缨
zhuó zú zhuó yīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rửa chân, rửa dây buộc mũ. Dùng để chỉ việc giữ cho bản thân sạch sẽ và thanh cao.

Washing one's feet and washing the hat strap. Used to indicate maintaining personal cleanliness and purity.

水清就洗帽带,水浊就洗脚。[又]比喻人的好坏都是由自己决定。[出处]《孟子·离娄上》“有孺子歌曰‘沧浪之水清兮,可以濯我缨;沧浪之水浊兮,可以濯我足。’孔子曰‘小子听之。清斯濯缨,浊斯濯足矣。自取之也’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

濯足濯缨 (zhuó zú zhuó yīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung