Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 潜移默化

Pinyin: qián yí mò huà

Meanings: To influence or change subtly and imperceptibly., Ảnh hưởng hoặc thay đổi một cách âm thầm, không nhìn thấy rõ., 潜暗中同,不见形迹;默不说话,没有声音。指人的思想或性格不知不觉受到感染、影响而发生了变化。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·慕贤》“潜移暗化,自然似之。”[例]民众文学当有一种~”之功,以纯正的博大的趣味,替代旧有读物、戏剧等底不洁的、褊狭的趣味。——朱自清《民众文学的讨论》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 46

Radicals: 替, 氵, 多, 禾, 犬, 黑, 亻, 𠤎

Chinese meaning: 潜暗中同,不见形迹;默不说话,没有声音。指人的思想或性格不知不觉受到感染、影响而发生了变化。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·慕贤》“潜移暗化,自然似之。”[例]民众文学当有一种~”之功,以纯正的博大的趣味,替代旧有读物、戏剧等底不洁的、褊狭的趣味。——朱自清《民众文学的讨论》。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong ngữ cảnh giáo dục hoặc văn hóa.

Example: 他的思想受到了潜移默化的影响。

Example pinyin: tā de sī xiǎng shòu dào le qián yí mò huà de yǐng xiǎng 。

Tiếng Việt: Tư tưởng của anh ấy đã chịu ảnh hưởng một cách thầm lặng.

潜移默化
qián yí mò huà
HSK 7động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ảnh hưởng hoặc thay đổi một cách âm thầm, không nhìn thấy rõ.

To influence or change subtly and imperceptibly.

潜暗中同,不见形迹;默不说话,没有声音。指人的思想或性格不知不觉受到感染、影响而发生了变化。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·慕贤》“潜移暗化,自然似之。”[例]民众文学当有一种~”之功,以纯正的博大的趣味,替代旧有读物、戏剧等底不洁的、褊狭的趣味。——朱自清《民众文学的讨论》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

潜移默化 (qián yí mò huà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung