Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 潜心

Pinyin: qián xīn

Meanings: Dồn hết tâm trí, chuyên tâm vào một việc gì đó., To concentrate wholeheartedly; to focus all one’s efforts on something., 隐藏光采。常指隐居。[出处]《后汉书·郑玄传》“又南山四皓有园公、夏黄公,潜光隐耀,世嘉其高,皆悉称公。”[例]~,内修秘密,深诚所诣,远属灵人,可谓感而遂通矣。——《太平广记》卷十五引前蜀杜光庭《神仙感遇传·真白先生》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 替, 氵, 心

Chinese meaning: 隐藏光采。常指隐居。[出处]《后汉书·郑玄传》“又南山四皓有园公、夏黄公,潜光隐耀,世嘉其高,皆悉称公。”[例]~,内修秘密,深诚所诣,远属灵人,可谓感而遂通矣。——《太平广记》卷十五引前蜀杜光庭《神仙感遇传·真白先生》。

Grammar: Là động từ hai âm tiết, thường kết hợp với các động từ khác như 研究 (nghiên cứu), 学习 (học tập)... để nhấn mạnh sự chuyên tâm.

Example: 他潜心研究这个问题多年。

Example pinyin: tā qián xīn yán jiū zhè ge wèn tí duō nián 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã dồn hết tâm trí nghiên cứu vấn đề này nhiều năm.

潜心
qián xīn
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dồn hết tâm trí, chuyên tâm vào một việc gì đó.

To concentrate wholeheartedly; to focus all one’s efforts on something.

隐藏光采。常指隐居。[出处]《后汉书·郑玄传》“又南山四皓有园公、夏黄公,潜光隐耀,世嘉其高,皆悉称公。”[例]~,内修秘密,深诚所诣,远属灵人,可谓感而遂通矣。——《太平广记》卷十五引前蜀杜光庭《神仙感遇传·真白先生》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

潜心 (qián xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung