Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 滴水成河

Pinyin: dī shuǐ chéng hé

Meanings: Từng giọt nước nhỏ tích tụ thành sông, ý chỉ việc cần cù và kiên trì sẽ dẫn đến thành công lớn., Drops of water accumulate to form a river, implying that persistence and diligence will lead to great success., 比喻积少成多。[出处]周立波《山乡世变》“上一几年过去,聚少成多,滴水成河,手里以有几块花边了。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 啇, 氵, ㇇, 丿, 乀, 亅, 戊, 𠃌, 可

Chinese meaning: 比喻积少成多。[出处]周立波《山乡世变》“上一几年过去,聚少成多,滴水成河,手里以有几块花边了。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được dùng để khích lệ người khác trong các tình huống đòi hỏi sự bền bỉ.

Example: 只要我们坚持不懈,滴水成河,总有一天会实现目标。

Example pinyin: zhǐ yào wǒ men jiān chí bú xiè , dī shuǐ chéng hé , zǒng yǒu yì tiān huì shí xiàn mù biāo 。

Tiếng Việt: Chỉ cần chúng ta kiên trì không ngừng, từng bước nhỏ sẽ đưa chúng ta tới đích cuối cùng.

滴水成河
dī shuǐ chéng hé
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Từng giọt nước nhỏ tích tụ thành sông, ý chỉ việc cần cù và kiên trì sẽ dẫn đến thành công lớn.

Drops of water accumulate to form a river, implying that persistence and diligence will lead to great success.

比喻积少成多。[出处]周立波《山乡世变》“上一几年过去,聚少成多,滴水成河,手里以有几块花边了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...