Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 溺心灭质
Pinyin: nì xīn miè zhì
Meanings: Being immersed in desires leads to the loss of one's good nature., Sa đà vào dục vọng khiến bản chất tốt đẹp bị mai một., 指淹没天然的心性,掩盖纯朴的本质。[出处]语出《庄子·缮性》“文灭质,博溺心。”[例]仆之驰骛于博杂也久矣。近稍知向里,自悟~之为病。乃欲发愤而刊落之,然亦自悔其岁月之晚矣。——明唐顺之《与莫子良主事》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 弱, 氵, 心, 一, 火, 十, 贝, 𠂆
Chinese meaning: 指淹没天然的心性,掩盖纯朴的本质。[出处]语出《庄子·缮性》“文灭质,博溺心。”[例]仆之驰骛于博杂也久矣。近稍知向里,自悟~之为病。乃欲发愤而刊落之,然亦自悔其岁月之晚矣。——明唐顺之《与莫子良主事》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để phê phán hành vi suy đồi đạo đức do quá ham mê thứ gì đó.
Example: 他因为溺心灭质而失去了朋友的信任。
Example pinyin: tā yīn wèi nì xīn miè zhì ér shī qù le péng yǒu de xìn rèn 。
Tiếng Việt: Anh ta vì sa đà vào dục vọng mà đánh mất niềm tin của bạn bè.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sa đà vào dục vọng khiến bản chất tốt đẹp bị mai một.
Nghĩa phụ
English
Being immersed in desires leads to the loss of one's good nature.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指淹没天然的心性,掩盖纯朴的本质。[出处]语出《庄子·缮性》“文灭质,博溺心。”[例]仆之驰骛于博杂也久矣。近稍知向里,自悟~之为病。乃欲发愤而刊落之,然亦自悔其岁月之晚矣。——明唐顺之《与莫子良主事》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế