Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 溯流穷源
Pinyin: sù liú qióng yuán
Meanings: Truy tìm nguồn gốc, lần theo dòng chảy để tìm tận gốc rễ vấn đề., To trace back to the origin, follow the flow to find the root cause., 溯逆流而上。往河流上游寻找发源的地方。比喻寻求事物的根源。[出处]明·谢肇渏《五杂俎·事部二》“春秋之时,善论姓氏者,鲁有众仲,晋有胥臣,郑有子羽,而其他诸子无称焉。溯流穷源,若斯之难也。”[例]故是编所录惟汉人散文,乃唐宋八家专集。俾承学治古文者,先得其津梁,然后可~,尽诸家之精蕴耳。——清·方苞《古文约选序例》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 43
Radicals: 朔, 氵, 㐬, 力, 穴, 原
Chinese meaning: 溯逆流而上。往河流上游寻找发源的地方。比喻寻求事物的根源。[出处]明·谢肇渏《五杂俎·事部二》“春秋之时,善论姓氏者,鲁有众仲,晋有胥臣,郑有子羽,而其他诸子无称焉。溯流穷源,若斯之难也。”[例]故是编所录惟汉人散文,乃唐宋八家专集。俾承学治古文者,先得其津梁,然后可~,尽诸家之精蕴耳。——清·方苞《古文约选序例》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn viết hoặc nói mang tính trang trọng.
Example: 研究历史要懂得溯流穷源。
Example pinyin: yán jiū lì shǐ yào dǒng de sù liú qióng yuán 。
Tiếng Việt: Nghiên cứu lịch sử cần phải biết truy tìm nguồn gốc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Truy tìm nguồn gốc, lần theo dòng chảy để tìm tận gốc rễ vấn đề.
Nghĩa phụ
English
To trace back to the origin, follow the flow to find the root cause.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
溯逆流而上。往河流上游寻找发源的地方。比喻寻求事物的根源。[出处]明·谢肇渏《五杂俎·事部二》“春秋之时,善论姓氏者,鲁有众仲,晋有胥臣,郑有子羽,而其他诸子无称焉。溯流穷源,若斯之难也。”[例]故是编所录惟汉人散文,乃唐宋八家专集。俾承学治古文者,先得其津梁,然后可~,尽诸家之精蕴耳。——清·方苞《古文约选序例》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế