Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 清风明月

Pinyin: qīng fēng míng yuè

Meanings: Gió mát trăng trong, chỉ khung cảnh thiên nhiên yên bình và thanh tịnh., Cool breeze and bright moon, indicating a peaceful and serene natural scene., 只与清风、明月为伴。比喻不随便结交朋友。也比喻清闲无事。[出处]《南史·谢惠传》“入吾室者,但有清风;对吾饮者,惟当明月。”[例]金马玉堂三学士,~两闲人。——宋·欧阳修《会老堂致语》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 氵, 青, 㐅, 几, 日, 月

Chinese meaning: 只与清风、明月为伴。比喻不随便结交朋友。也比喻清闲无事。[出处]《南史·谢惠传》“入吾室者,但有清风;对吾饮者,惟当明月。”[例]金马玉堂三学士,~两闲人。——宋·欧阳修《会老堂致语》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả khung cảnh thiên nhiên thơ mộng và thanh bình.

Example: 在清风明月的夜晚,他喜欢散步。

Example pinyin: zài qīng fēng míng yuè de yè wǎn , tā xǐ huan sàn bù 。

Tiếng Việt: Trong đêm gió mát trăng trong, ông ấy thích đi dạo.

清风明月
qīng fēng míng yuè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mát trăng trong, chỉ khung cảnh thiên nhiên yên bình và thanh tịnh.

Cool breeze and bright moon, indicating a peaceful and serene natural scene.

只与清风、明月为伴。比喻不随便结交朋友。也比喻清闲无事。[出处]《南史·谢惠传》“入吾室者,但有清风;对吾饮者,惟当明月。”[例]金马玉堂三学士,~两闲人。——宋·欧阳修《会老堂致语》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

清风明月 (qīng fēng míng yuè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung