Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 清风劲节

Pinyin: qīng fēng jìn jié

Meanings: Tiết tháo vững vàng, trong sạch và kiên định., Strong and unyielding integrity., 比喻人品纯洁,节操坚贞。[出处]清·戴名世《〈左尚子制义〉序》“忠毅(左忠毅)以清风劲节,罹于党祸,海内至今仰之。”又《赠叶苍岩序》两人官位相埒,而俱以清风劲节,显名天下。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 氵, 青, 㐅, 几, 力, 丨, 艹, 𠃌

Chinese meaning: 比喻人品纯洁,节操坚贞。[出处]清·戴名世《〈左尚子制义〉序》“忠毅(左忠毅)以清风劲节,罹于党祸,海内至今仰之。”又《赠叶苍岩序》两人官位相埒,而俱以清风劲节,显名天下。”

Grammar: Thành ngữ này biểu thị sự kiên định về lập trường và đạo đức.

Example: 他以清风劲节著称。

Example pinyin: tā yǐ qīng fēng jìn jié zhù chēng 。

Tiếng Việt: Ông ấy nổi tiếng với sự kiên định và trong sạch.

清风劲节
qīng fēng jìn jié
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiết tháo vững vàng, trong sạch và kiên định.

Strong and unyielding integrity.

比喻人品纯洁,节操坚贞。[出处]清·戴名世《〈左尚子制义〉序》“忠毅(左忠毅)以清风劲节,罹于党祸,海内至今仰之。”又《赠叶苍岩序》两人官位相埒,而俱以清风劲节,显名天下。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...