Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 清风两袖
Pinyin: qīng fēng liǎng xiù
Meanings: Empty sleeves, meaning honest and not greedy., Hai tay trống trơn, ý nói thanh liêm, không tham lam., 衣袖中除清风外,别无所有。比喻做官廉洁。也比喻穷得一无所有。[出处]元·陈基《次韵吴江道中》诗“两袖清风身欲飘,杖藜随月步长桥。”[例]绢帕麻菇与线香,本资民用反为殃;~朝天去,免得闾阎话短长。——明·都穆《都公谭篡》卷上。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 氵, 青, 㐅, 几, 一, 从, 冂, 由, 衤
Chinese meaning: 衣袖中除清风外,别无所有。比喻做官廉洁。也比喻穷得一无所有。[出处]元·陈基《次韵吴江道中》诗“两袖清风身欲飘,杖藜随月步长桥。”[例]绢帕麻菇与线香,本资民用反为殃;~朝天去,免得闾阎话短长。——明·都穆《都公谭篡》卷上。
Grammar: Thành ngữ này ám chỉ phẩm chất trong sạch, liêm chính của một người.
Example: 他为官多年,始终保持清风两袖。
Example pinyin: tā wèi guān duō nián , shǐ zhōng bǎo chí qīng fēng liǎng xiù 。
Tiếng Việt: Ông ấy làm quan nhiều năm nhưng luôn giữ mình trong sạch.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hai tay trống trơn, ý nói thanh liêm, không tham lam.
Nghĩa phụ
English
Empty sleeves, meaning honest and not greedy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
衣袖中除清风外,别无所有。比喻做官廉洁。也比喻穷得一无所有。[出处]元·陈基《次韵吴江道中》诗“两袖清风身欲飘,杖藜随月步长桥。”[例]绢帕麻菇与线香,本资民用反为殃;~朝天去,免得闾阎话短长。——明·都穆《都公谭篡》卷上。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế