Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 清渭浊泾

Pinyin: qīng wèi zhuó jīng

Meanings: Nước sông Vị trong, nước sông Kinh đục - ám chỉ sự phân biệt rõ ràng giữa tốt và xấu., Clear Wei River, muddy Jing River - metaphor for distinguishing clearly between good and bad., 古以为渭水清,泾水浊。也比喻两者相比较,是非好坏分明。[出处]《诗·邶风·谷风》“泾以渭浊,湜湜其沚。”孔颖达疏泾水以有渭,故见其浊。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 氵, 青, 胃, 虫

Chinese meaning: 古以为渭水清,泾水浊。也比喻两者相比较,是非好坏分明。[出处]《诗·邶风·谷风》“泾以渭浊,湜湜其沚。”孔颖达疏泾水以有渭,故见其浊。”

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi trật tự từ. Thường dùng trong văn viết hoặc lời nói mang tính triết lý.

Example: 我们应该有清渭浊泾的判断力。

Example pinyin: wǒ men yīng gāi yǒu qīng wèi zhuó jīng de pàn duàn lì 。

Tiếng Việt: Chúng ta nên có khả năng phân biệt rõ ràng giữa tốt và xấu.

清渭浊泾
qīng wèi zhuó jīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nước sông Vị trong, nước sông Kinh đục - ám chỉ sự phân biệt rõ ràng giữa tốt và xấu.

Clear Wei River, muddy Jing River - metaphor for distinguishing clearly between good and bad.

古以为渭水清,泾水浊。也比喻两者相比较,是非好坏分明。[出处]《诗·邶风·谷风》“泾以渭浊,湜湜其沚。”孔颖达疏泾水以有渭,故见其浊。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...