Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 添兵减灶
Pinyin: tiān bīng jiǎn zào
Meanings: To increase soldiers but reduce cooking stoves, meaning hiding the real numbers to deceive the enemy., Tăng quân giảm bếp, ý nói giấu số lượng thực tế để đánh lừa địch., 啬兵员,反而减少行军饭灶。指伪装士兵逃亡,示弱以欺骗对方。[出处]《史记·孙子吴起列传》“使齐军入魏地为十万灶,明日为五万灶,又明日为三万灶。庞涓行三日,大喜,曰‘吾固知齐军怯,入吾地三日,士卒亡者过半矣’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 忝, 氵, 丘, 八, 冫, 咸, 土, 火
Chinese meaning: 啬兵员,反而减少行军饭灶。指伪装士兵逃亡,示弱以欺骗对方。[出处]《史记·孙子吴起列传》“使齐军入魏地为十万灶,明日为五万灶,又明日为三万灶。庞涓行三日,大喜,曰‘吾固知齐军怯,入吾地三日,士卒亡者过半矣’”。
Grammar: Thành ngữ lịch sử, thường dùng trong các ngữ cảnh quân sự hoặc chiến lược.
Example: 敌军采用了添兵减灶的策略来迷惑我们。
Example pinyin: dí jūn cǎi yòng le tiān bīng jiǎn zào de cè lüè lái mí huò wǒ men 。
Tiếng Việt: Quân địch đã áp dụng chiến lược tăng quân giảm bếp để đánh lừa chúng tôi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tăng quân giảm bếp, ý nói giấu số lượng thực tế để đánh lừa địch.
Nghĩa phụ
English
To increase soldiers but reduce cooking stoves, meaning hiding the real numbers to deceive the enemy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
啬兵员,反而减少行军饭灶。指伪装士兵逃亡,示弱以欺骗对方。[出处]《史记·孙子吴起列传》“使齐军入魏地为十万灶,明日为五万灶,又明日为三万灶。庞涓行三日,大喜,曰‘吾固知齐军怯,入吾地三日,士卒亡者过半矣’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế