Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 混沌不分
Pinyin: hùn dùn bù fēn
Meanings: Không có sự phân biệt rõ ràng, mọi thứ đều lẫn lộn với nhau., No clear distinction; everything is mixed together indistinguishably., 混沌亦作浑沌”,古代寓言中的中央帝名。原意是借喻一切事物都应顺其自然。[又]常用以表示愚昧无知。[出处]《庄子·应帝王》“南海之帝为倏,北海之帝为善,倏与忽谋报浑沌之德,曰‘人皆有七窃,以视听食息,此独无有,尝试凿之。’日凿一窃,七日而浑沌死。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 昆, 氵, 屯, 一, 八, 刀
Chinese meaning: 混沌亦作浑沌”,古代寓言中的中央帝名。原意是借喻一切事物都应顺其自然。[又]常用以表示愚昧无知。[出处]《庄子·应帝王》“南海之帝为倏,北海之帝为善,倏与忽谋报浑沌之德,曰‘人皆有七窃,以视听食息,此独无有,尝试凿之。’日凿一窃,七日而浑沌死。”
Grammar: Thành ngữ gồm bốn chữ, thường dùng để miêu tả trạng thái khó hiểu hoặc không rõ ràng.
Example: 初学者觉得中文语法混沌不分。
Example pinyin: chū xué zhě jué de zhōng wén yǔ fǎ hùn dùn bù fēn 。
Tiếng Việt: Người mới học cảm thấy ngữ pháp tiếng Trung hỗn độn không thể phân biệt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không có sự phân biệt rõ ràng, mọi thứ đều lẫn lộn với nhau.
Nghĩa phụ
English
No clear distinction; everything is mixed together indistinguishably.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
混沌亦作浑沌”,古代寓言中的中央帝名。原意是借喻一切事物都应顺其自然。[又]常用以表示愚昧无知。[出处]《庄子·应帝王》“南海之帝为倏,北海之帝为善,倏与忽谋报浑沌之德,曰‘人皆有七窃,以视听食息,此独无有,尝试凿之。’日凿一窃,七日而浑沌死。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế