Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 深根固本

Pinyin: shēn gēn gù běn

Meanings: To consolidate the foundation firmly and for the long term., Củng cố nền tảng một cách vững chắc và lâu dài., 使根基深固而不可动摇。同深根固柢”。[出处]《三国志·吴志·陆瑁传》“至于中夏鼎沸,九域槃亘之时,率须深根固本,爱力惜费。”《晋书·文苑传·伏滔》令之有渐,轨之有度,宠之有节,权不外授,威不下黩,所以杜其萌际,深根固本,传之百世。”[例]天元实无积德;视其相貌,寿亦不长。又,诸籵微弱,各令就国,曾无~之计。——宋·司马光《资治通鉴》卷第一百七十三。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 氵, 罙, 木, 艮, 古, 囗, 本

Chinese meaning: 使根基深固而不可动摇。同深根固柢”。[出处]《三国志·吴志·陆瑁传》“至于中夏鼎沸,九域槃亘之时,率须深根固本,爱力惜费。”《晋书·文苑传·伏滔》令之有渐,轨之有度,宠之有节,权不外授,威不下黩,所以杜其萌际,深根固本,传之百世。”[例]天元实无积德;视其相貌,寿亦不长。又,诸籵微弱,各令就国,曾无~之计。——宋·司马光《资治通鉴》卷第一百七十三。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong văn cảnh chính trị hoặc kinh doanh, không thay đổi cấu trúc.

Example: 企业要持续发展,必须深根固本。

Example pinyin: qǐ yè yào chí xù fā zhǎn , bì xū shēn gēn gù běn 。

Tiếng Việt: Muốn doanh nghiệp phát triển bền vững, cần phải củng cố nền tảng vững chắc.

深根固本
shēn gēn gù běn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Củng cố nền tảng một cách vững chắc và lâu dài.

To consolidate the foundation firmly and for the long term.

使根基深固而不可动摇。同深根固柢”。[出处]《三国志·吴志·陆瑁传》“至于中夏鼎沸,九域槃亘之时,率须深根固本,爱力惜费。”《晋书·文苑传·伏滔》令之有渐,轨之有度,宠之有节,权不外授,威不下黩,所以杜其萌际,深根固本,传之百世。”[例]天元实无积德;视其相貌,寿亦不长。又,诸籵微弱,各令就国,曾无~之计。——宋·司马光《资治通鉴》卷第一百七十三。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

深根固本 (shēn gēn gù běn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung