Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 深恶痛绝
Pinyin: shēn wù tòng jué
Meanings: Căm ghét đến tận cùng, không thể chịu đựng nổi., To hate something or someone to the extreme, unable to tolerate it., 恶厌恶;痛痛恨;绝极。指对某人或某事物极端厌恶痛恨。[出处]《孟子·尽心下》“斯可谓之乡愿矣”宋·朱熹集注过门不入而不恨之,以其不见亲就为幸,深恶而痛绝之也。”[例]不象他对于墨家那样的真心的~。——闻一多《杂文·善于儒、道、土匪》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 氵, 罙, 亚, 心, 甬, 疒, 纟, 色
Chinese meaning: 恶厌恶;痛痛恨;绝极。指对某人或某事物极端厌恶痛恨。[出处]《孟子·尽心下》“斯可谓之乡愿矣”宋·朱熹集注过门不入而不恨之,以其不见亲就为幸,深恶而痛绝之也。”[例]不象他对于墨家那样的真心的~。——闻一多《杂文·善于儒、道、土匪》。
Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong những hoàn cảnh cảm xúc tiêu cực cực độ.
Example: 大家对他的行为深恶痛绝。
Example pinyin: dà jiā duì tā de xíng wéi shēn wù tòng jué 。
Tiếng Việt: Mọi người vô cùng căm ghét hành vi của anh ta.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Căm ghét đến tận cùng, không thể chịu đựng nổi.
Nghĩa phụ
English
To hate something or someone to the extreme, unable to tolerate it.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
恶厌恶;痛痛恨;绝极。指对某人或某事物极端厌恶痛恨。[出处]《孟子·尽心下》“斯可谓之乡愿矣”宋·朱熹集注过门不入而不恨之,以其不见亲就为幸,深恶而痛绝之也。”[例]不象他对于墨家那样的真心的~。——闻一多《杂文·善于儒、道、土匪》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế