Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 深奸巨猾

Pinyin: shēn jiān jù huá

Meanings: Mô tả người cực kỳ xảo quyệt và gian trá., Describes someone who is extremely cunning and deceitful., 犹老奸巨猾。形容世故深而手段极其奸诈狡猾的人。[出处]《周书·苏绰传》“若有深奸巨猾,伤化败俗,悖乱人伦,不忠不孝,故为背道者,杀一利百,以清王化,重刑可也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 氵, 罙, 女, 干, 巨, 犭, 骨

Chinese meaning: 犹老奸巨猾。形容世故深而手段极其奸诈狡猾的人。[出处]《周书·苏绰传》“若有深奸巨猾,伤化败俗,悖乱人伦,不忠不孝,故为背道者,杀一利百,以清王化,重刑可也。”

Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái tiêu cực, dùng để chỉ những người có thủ đoạn gian manh và khó đoán. Thường xuất hiện trong văn bản để phê phán tính cách xấu xa.

Example: 那个商人深奸巨猾,总是欺骗顾客。

Example pinyin: nà ge shāng rén shēn jiān jù huá , zǒng shì qī piàn gù kè 。

Tiếng Việt: Tên thương nhân đó cực kỳ xảo quyệt, luôn lừa dối khách hàng.

深奸巨猾
shēn jiān jù huá
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả người cực kỳ xảo quyệt và gian trá.

Describes someone who is extremely cunning and deceitful.

犹老奸巨猾。形容世故深而手段极其奸诈狡猾的人。[出处]《周书·苏绰传》“若有深奸巨猾,伤化败俗,悖乱人伦,不忠不孝,故为背道者,杀一利百,以清王化,重刑可也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

深奸巨猾 (shēn jiān jù huá) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung