Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 淡妆浓抹
Pinyin: dàn zhuāng nóng mǒ
Meanings: Describes light makeup that can also be bold depending on the situation., Hình dung cách trang điểm nhẹ nhàng nhưng cũng có thể đậm nét tùy theo hoàn cảnh., 妆化妆;抹抹粉。指淡雅和浓艳两种不同的妆饰打扮。[出处]宋·苏轼《饮湖上初晴后雨》诗“欲把西湖比西子,淡妆浓抹总相宜。”[例]衣裳着得也俏,~,总称他的高兴。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第18回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 氵, 炎, 丬, 女, 农, 扌, 末
Chinese meaning: 妆化妆;抹抹粉。指淡雅和浓艳两种不同的妆饰打扮。[出处]宋·苏轼《饮湖上初晴后雨》诗“欲把西湖比西子,淡妆浓抹总相宜。”[例]衣裳着得也俏,~,总称他的高兴。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第18回。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, mô tả phong cách trang điểm linh hoạt.
Example: 她懂得如何淡妆浓抹总相宜。
Example pinyin: tā dǒng de rú hé dàn zhuāng nóng mǒ zǒng xiāng yí 。
Tiếng Việt: Cô ấy biết cách trang điểm vừa nhẹ nhàng vừa quyến rũ khi cần.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hình dung cách trang điểm nhẹ nhàng nhưng cũng có thể đậm nét tùy theo hoàn cảnh.
Nghĩa phụ
English
Describes light makeup that can also be bold depending on the situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
妆化妆;抹抹粉。指淡雅和浓艳两种不同的妆饰打扮。[出处]宋·苏轼《饮湖上初晴后雨》诗“欲把西湖比西子,淡妆浓抹总相宜。”[例]衣裳着得也俏,~,总称他的高兴。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第18回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế