Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 淘沙得金

Pinyin: táo shā dé jīn

Meanings: Tìm được vàng trong cát, ý chỉ tìm được điều quý giá trong khó khăn., To find gold in the sand; metaphorically means finding something valuable in difficulty., 用水选的方法从沙子里取得真金。比喻除去杂质,提取精华。也比喻费力大而成效少。[出处]《关尹子》“六七我之为我,如灰中金,而不若矿沙之金。破矿得金,淘沙得金,扬灰终身,无得金也。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 37

Radicals: 匋, 氵, 少, 㝵, 彳, 丷, 人, 王

Chinese meaning: 用水选的方法从沙子里取得真金。比喻除去杂质,提取精华。也比喻费力大而成效少。[出处]《关尹子》“六七我之为我,如灰中金,而不若矿沙之金。破矿得金,淘沙得金,扬灰终身,无得金也。”

Grammar: Thường dùng trong văn cảnh miêu tả việc khám phá ra điều có giá trị sau nỗ lực tìm kiếm.

Example: 他从旧书中淘沙得金,找到了珍贵的资料。

Example pinyin: tā cóng jiù shū zhōng táo shā dé jīn , zhǎo dào le zhēn guì de zī liào 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã tìm thấy tài liệu quý giá khi lục lọi trong những cuốn sách cũ.

淘沙得金
táo shā dé jīn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tìm được vàng trong cát, ý chỉ tìm được điều quý giá trong khó khăn.

To find gold in the sand; metaphorically means finding something valuable in difficulty.

用水选的方法从沙子里取得真金。比喻除去杂质,提取精华。也比喻费力大而成效少。[出处]《关尹子》“六七我之为我,如灰中金,而不若矿沙之金。破矿得金,淘沙得金,扬灰终身,无得金也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

淘沙得金 (táo shā dé jīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung