Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 涸鱼得水

Pinyin: hé yú dé shuǐ

Meanings: Cá mắc cạn gặp được nước (ví von người gặp may mắn hoặc thoát khỏi khó khăn nhờ sự giúp đỡ)., Fish trapped in a dry place getting water (metaphor for someone getting lucky or escaping difficulties due to help)., 涸辙之鱼得到水。比喻绝处逢生,有所凭借。[出处]《新唐书·契苾何力传》“何力被执也,或谗之帝曰‘何力入延陀,如涸鱼得水,其脱必遽。’帝曰‘不然。若人心如铁石,殆不背我’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 固, 氵, 一, 田, 𠂊, 㝵, 彳, ㇇, 丿, 乀, 亅

Chinese meaning: 涸辙之鱼得到水。比喻绝处逢生,有所凭借。[出处]《新唐书·契苾何力传》“何力被执也,或谗之帝曰‘何力入延陀,如涸鱼得水,其脱必遽。’帝曰‘不然。若人心如铁石,殆不背我’”。

Grammar: Thành ngữ, đối lập với ‘涸辙之鲋’.

Example: 经过朋友的帮助,他终于如涸鱼得水一般重获新生。

Example pinyin: jīng guò péng yǒu de bāng zhù , tā zhōng yú rú hé yú dé shuǐ yì bān zhòng huò xīn shēng 。

Tiếng Việt: Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy cuối cùng đã như cá gặp nước, hồi sinh trở lại.

涸鱼得水
hé yú dé shuǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cá mắc cạn gặp được nước (ví von người gặp may mắn hoặc thoát khỏi khó khăn nhờ sự giúp đỡ).

Fish trapped in a dry place getting water (metaphor for someone getting lucky or escaping difficulties due to help).

涸辙之鱼得到水。比喻绝处逢生,有所凭借。[出处]《新唐书·契苾何力传》“何力被执也,或谗之帝曰‘何力入延陀,如涸鱼得水,其脱必遽。’帝曰‘不然。若人心如铁石,殆不背我’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

涸鱼得水 (hé yú dé shuǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung