Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 涣汗大号
Pinyin: huàn hàn dà hào
Meanings: Issue an important order amidst perspiration, Ban bố lệnh quan trọng khi mồ hôi tuôn chảy, ①指帝王号令,如人之汗,一出不复收。*②指帝王发布号令。[出处]《易·涣》“九五,涣汗其大号。”孔颖达疏人遇险厄惊怖而劳,则汗从体出,故以汗喻险厄也。九五处尊履正,在号令之中,能行号令以散险厄者也。”[例]先帝诛逆表忠,~。——清·钱谦益《故南京国子监祭酒石门许公合葬墓志铭》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 奂, 氵, 干, 一, 人, 丂, 口
Chinese meaning: ①指帝王号令,如人之汗,一出不复收。*②指帝王发布号令。[出处]《易·涣》“九五,涣汗其大号。”孔颖达疏人遇险厄惊怖而劳,则汗从体出,故以汗喻险厄也。九五处尊履正,在号令之中,能行号令以散险厄者也。”[例]先帝诛逆表忠,~。——清·钱谦益《故南京国子监祭酒石门许公合葬墓志铭》。
Grammar: Thành ngữ cổ điển, thường dùng để nhấn mạnh sự khẩn cấp và quyết tâm.
Example: 将军在战场上涣汗大号。
Example pinyin: jiāng jūn zài zhàn chǎng shàng huàn hàn dà hào 。
Tiếng Việt: Vị tướng trên chiến trường ban bố mệnh lệnh quan trọng khi mồ hôi tuôn chảy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ban bố lệnh quan trọng khi mồ hôi tuôn chảy
Nghĩa phụ
English
Issue an important order amidst perspiration
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指帝王号令,如人之汗,一出不复收
指帝王发布号令。[出处]《易·涣》“九五,涣汗其大号。”孔颖达疏人遇险厄惊怖而劳,则汗从体出,故以汗喻险厄也。九五处尊履正,在号令之中,能行号令以散险厄者也。”先帝诛逆表忠,~。——清·钱谦益《故南京国子监祭酒石门许公合葬墓志铭》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế