Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 海阔天空

Pinyin: hǎi kuò tiān kōng

Meanings: Bao la như biển trời; tự do thoải mái, không bị ràng buộc, As vast as the sea and sky; free and unrestricted, 象大海一样辽阔,象天空一样无边无际。形容大自然的广阔。比喻言谈议论等漫无边际,没有中心。[出处]唐·刘氏瑶《暗离别》诗“青鸾脉脉西飞去,海阔天高不知处。”[例]人们总羡慕~,以为一片茫茫,无边无界,必然大有可观。——朱自清《飞》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 每, 氵, 活, 门, 一, 大, 工, 穴

Chinese meaning: 象大海一样辽阔,象天空一样无边无际。形容大自然的广阔。比喻言谈议论等漫无边际,没有中心。[出处]唐·刘氏瑶《暗离别》诗“青鸾脉脉西飞去,海阔天高不知处。”[例]人们总羡慕~,以为一片茫茫,无边无界,必然大有可观。——朱自清《飞》。

Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa tích cực, miêu tả sự tự do hoặc không gian mở rộng.

Example: 退休后,他过上了海阔天空的生活。

Example pinyin: tuì xiū hòu , tā guò shàng le hǎi kuò tiān kōng de shēng huó 。

Tiếng Việt: Sau khi nghỉ hưu, ông ấy sống một cuộc đời tự do thoải mái.

海阔天空
hǎi kuò tiān kōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bao la như biển trời; tự do thoải mái, không bị ràng buộc

As vast as the sea and sky; free and unrestricted

象大海一样辽阔,象天空一样无边无际。形容大自然的广阔。比喻言谈议论等漫无边际,没有中心。[出处]唐·刘氏瑶《暗离别》诗“青鸾脉脉西飞去,海阔天高不知处。”[例]人们总羡慕~,以为一片茫茫,无边无界,必然大有可观。——朱自清《飞》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

海阔天空 (hǎi kuò tiān kōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung