Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 浮花浪蕊

Pinyin: fú huā làng ruǐ

Meanings: Những đóa hoa và nhụy hoa trôi nổi trên mặt nước, biểu trưng cho sự phù phiếm., Floating flowers and buds symbolizing vanity or fleeting beauty., 指寻常的花草。比喻轻浮的人。[出处]唐·韩愈《杏花》诗“浮花浪蕊镇长有,才开还落瘴雾中。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 孚, 氵, 化, 艹, 良, 惢

Chinese meaning: 指寻常的花草。比喻轻浮的人。[出处]唐·韩愈《杏花》诗“浮花浪蕊镇长有,才开还落瘴雾中。”

Grammar: Dùng để chỉ những thứ bề ngoài hấp dẫn nhưng không có giá trị lâu dài.

Example: 这些装饰品不过是浮花浪蕊,没有实际用途。

Example pinyin: zhè xiē zhuāng shì pǐn bú guò shì fú huā làng ruǐ , méi yǒu shí jì yòng tú 。

Tiếng Việt: Những món đồ trang trí này chẳng qua chỉ là phù phiếm, không có giá trị thực tế.

浮花浪蕊
fú huā làng ruǐ
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những đóa hoa và nhụy hoa trôi nổi trên mặt nước, biểu trưng cho sự phù phiếm.

Floating flowers and buds symbolizing vanity or fleeting beauty.

指寻常的花草。比喻轻浮的人。[出处]唐·韩愈《杏花》诗“浮花浪蕊镇长有,才开还落瘴雾中。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...