Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 浑然一体
Pinyin: hún rán yī tǐ
Meanings: Gắn kết chặt chẽ thành một khối thống nhất, không phân biệt rõ ràng từng phần., Blended seamlessly into one unified whole, without clear distinction between parts., 浑然混同在一起的样子。融合成一个整体,不可分割。也形容文章绘画,布置匀整,结构谨严。[出处]《二程遗书》卷二上学者须先识仁。仁者,浑然与物同体。义、礼、知、信皆仁也。”[例]破除拦截,方可言前后内外~也。——清·黄宗羲《答董吴仲论学书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 军, 氵, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 一, 亻, 本
Chinese meaning: 浑然混同在一起的样子。融合成一个整体,不可分割。也形容文章绘画,布置匀整,结构谨严。[出处]《二程遗书》卷二上学者须先识仁。仁者,浑然与物同体。义、礼、知、信皆仁也。”[例]破除拦截,方可言前后内外~也。——清·黄宗羲《答董吴仲论学书》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng làm vị ngữ trong câu để diễn tả sự hòa hợp hoặc liên kết hoàn hảo.
Example: 这幅画的色彩搭配得浑然一体。
Example pinyin: zhè fú huà de sè cǎi dā pèi dé hún rán yì tǐ 。
Tiếng Việt: Bức tranh này có cách phối màu gắn kết thành một khối thống nhất.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gắn kết chặt chẽ thành một khối thống nhất, không phân biệt rõ ràng từng phần.
Nghĩa phụ
English
Blended seamlessly into one unified whole, without clear distinction between parts.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
浑然混同在一起的样子。融合成一个整体,不可分割。也形容文章绘画,布置匀整,结构谨严。[出处]《二程遗书》卷二上学者须先识仁。仁者,浑然与物同体。义、礼、知、信皆仁也。”[例]破除拦截,方可言前后内外~也。——清·黄宗羲《答董吴仲论学书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế